Nhiều người khi đặt câu hỏi 1N bằng bao nhiêu kg sẽ cảm thấy bối rối. Bởi đây vốn dĩ không phải là đơn vị lực phổ biến mà chỉ xuất hiện trong một số lĩnh vực đặc thù. Đừng quên tự tìm hiểu về các đơn vị lực của Newton. Cũng như cách quy đổi ra kg và xem bảng thông số quy đổi sang đơn vị khác.
Lực Newton (N) là gì?
Bạn đang xem: 1 niuton bằng bao nhiêu kg
Trước khi trả lời câu hỏi 1N bằng bao nhiêu kg? Vậy thì hãy cùng tìm hiểu xem N là gì? N (ký hiệu) hay Newton là tên gọi của một loại lực lấy tên từ người khám phá ra nó: Isaac Newton. Đây là một nhà vật lý (triết học, toán học) nổi tiếng và đa tài.
Những khám phá của ông là một hệ thống kiến thức được ứng dụng rộng rãi trong đời sống con người. Chương trình giảng dạy cũng đưa nghiên cứu và phát hiện của Isaac Newton vào thực tế.

Isaac Newton - Người phát minh ra lực Newton.
Đơn vị lực Newton được áp dụng quốc tế và có thể được chuyển đổi sang các đơn vị đo lường khác. Ví dụ: chuyển đổi sang kg, dyne, lực kilôgam, Lực Pound hoặc Poundal. Tất nhiên cũng có thể chuyển đổi từ các đơn vị khác sang Newton. Và phải tuân theo những công thức quy ước.
Trên đây chỉ là lý thuyết về đơn vị lực Newton. Nhưng cụ thể 1N bằng bao nhiêu kilôgam hay bao nhiêu gam, tạ, tấn? Để giải đáp vấn đề trên, hãy tiếp tục cùng bài viết tìm hiểu công thức cụ thể ngay dưới đây.
xem thêm : Bảng đơn vị cân chính xác và quy đổi dễ nhớ
Đổi 1N bằng bao nhiêu kg?
Khi muốn quy đổi 1N bằng bao nhiêu kg? Chúng ta sẽ áp dụng công thức đã cho.
Chi tiết : 1N = 1 X (Kilôgam X mét)/s2.
Trong đó công thức này có nghĩa là 1 N (1 Newton tác dụng lực lên một vật có khối lượng 1 kg và gia tốc 1 m/s bình phương. Ở đây cần hiểu rằng đơn vị kilôgam sẽ được ký hiệu là Kg. Nó cũng là một đơn vị đo lường thông dụng được áp dụng trong các công ước quốc tế.
Như vậy dựa vào công thức trên chúng ta sẽ trả lời được câu hỏi 1N bằng bao nhiêu kg. Dựa vào công thức 1N sẽ tương đương với 0,10197 kg (xấp xỉ 0,102) kg. Với công thức trên, bạn không chỉ trả lời được 1N bằng bao nhiêu kg mà còn tính được nhiều con số khác.
Ghi chú: Chú ý đến các đơn vị cần có trong công thức như gia tốc, khối lượng để kết quả đo chính xác hơn.

Bảng chuyển đổi từ Newton sang Kg và hơn thế nữa.
Chuyển đổi N sang những người khác
Ngoài 1n bằng bao nhiêu kilôgam, việc chuyển đổi Newton sang đại lượng khác hoặc số x(N) sang kilôgam vẫn được quan tâm. Để bạn có cái nhìn bao quát nhất, bài viết sẽ cung cấp 02 bảng thông số quy đổi siêu chi tiết.
1. Chuyển đổi N sang Kilôgam
Thay vì phải áp dụng công thức tính toán rườm rà mỗi khi quy đổi, bạn có thể dựa vào đây để cân nhắc. Đơn vị tối thiểu cần chuyển đổi là 1N và tối đa là 1 triệu N. Lưu ý rằng chuyển đổi đã được làm tròn đến chữ số thập phân thứ 3 để dễ hình dung hơn.
Ta sẽ có bảng quy đổi N sang Kg (Newton to Kg) như sau:
Xem thêm: iphone 15 pro max giá bao nhiêu
1 Newton = 0,102 kg | 10 Newton = 1,0197 kg | 2500 Newton = 254,93 = kg |
2 Niu-tơn = 0,2039 kg | 20 Newton = 2,0394 kg | 5000 Newton = 509,86 = kg |
3 Niutơn = 0,3059 kg | 30 Newton = 3,0591 kg | 10000 Niu Tơn = 1019,72 = kg |
4 Niu-tơn = 0,4079 kg | 40 Newton = 4,0789 kg | 25000 Niu Tơn = 2549,29= kg |
5 Newton = 0,5099 kg | 50 Newton = 5,0986 kg | 50000 Niu Tơn = 5098,58= kg |
6 Niu-tơn = 0,6118 kg | 100 Newton = 10,1972 kg | 100000 Newton = 10197,16 = kg |
7 Newton = 0,7138 kg | 250 Niutơn = 25,4929 kg | 250000 Niu Tơn = 25492,91= kg |
8 Newton = 0,8158 kg | 500 Newton = 50,9858 kg | 50000 Niu Tơn = 50985,81= kg |
9 Newton = 0,9177 kg | 1000 Newton = 101,97 kg | 1000000 Newton = 101971,62 L== kg |
2. Chuyển đổi N thành dyne, lực kilôgam, lực Pound hoặc Poundal
Trên đây cũng là các đơn vị đo lường quốc tế nhưng mức độ sử dụng không phổ biến. (chỉ áp dụng trong một số lĩnh vực cụ thể). Tuy nhiên, bài viết vẫn cung cấp bảng quy đổi sẵn để tham khảo nhanh hơn khi cần.
Trong bảng dưới đây sẽ quy đổi từ đơn vị 1 sang các đại lượng khác. Chẳng hạn như 1N cho dyne, lực kilôgam, Pound hoặc lực Poundal; 1 dyne sang kilôgam, lực kilôgam, Pound hoặc lực Poundal; lực kilôgam sang lực newton, kilôgam, Pound hoặc Poundal, v.v.
Đơn vị | Newton | Dyne | lực kilôgam | lực lượng bảng Anh | bảng Anh |
1 NỮ | 1 kg X m/s2 | 105 đyn | 0,10197 kp | 0,22481 lbF | 7.2330 pdl |
1dyn (dyne) | 10−5 N | 1g X cm/s2 | 1,0197×10−6 kp | 2,2481×10−6 lbF | 7,2330×10−5 |
1 kp (kilôgam lực) | 9,80665 NỮ | 980665 | gn•(1 kg) | 2,2046 lbF | 70.932 pdl |
1 lbF (Pound Force) | 4.448222 NỮ | 444822 dyn | 0,45359 kp | Gn • (1 lb) | 32.174 pdl |
1pdl (Bảng Anh) | 32.174 pdl | 13825 ngày | 0,014098 kp | 0,031081 lb | 1 lb•ft/s2 |
bản tóm tắt
Đáp án 1N bằng bao nhiêu kilôgam đặt ở đầu bài viết đã được giải chi tiết trong bài viết trên. Chắc chắn với những thông tin được cung cấp. Bạn có thể tự tin trả lời khi được hỏi về đơn vị Newton và cách quy đổi. Hơn nữa, khi có bảng chuyển đổi đơn vị, bạn không cần mất nhiều thời gian để tính toán, căn chỉnh công thức. Hãy chia sẻ bài viết siêu hữu ích này để nhiều người cùng biết nhé.
Xem thêm: trứng rụng rồi thử que có lên vạch không
Bình luận